Bảng giá
Sàng lọc các bệnh rối loạn chuyển hóa thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh.
Các gói xét nghiệm ibaby
sun
2,5
triệu
|
moon
3,5
triệu
|
star
4,0
triệu
|
|
---|---|---|---|
Phạm vi xét nghiệm |
Phổ biến |
||
Suy giáp bẩm sinh |
|||
Rối loạn chuyển hóa đường Galatose |
|||
Tăng sản thượng thận |
|||
Thiếu men G6PD |
|||
Thiếu hụt chuỗi trung Acyl-CoA dehydrogenase |
|||
Rối loạn chuyển hóa Glutaric Type I |
|||
Rối loạn chuyển hóa Isovaleric |
|||
Rối loạn chuyển hóa Methylmalonic |
|||
Thiếu hụt Methymalonyl-CoA Mutase |
|||
Một số khuyết tật trong tổng hợp Adenosylcobalamin |
|||
Thiếu hụt Vitamin B12 từ mẹ |
|||
Rối loạn chuyển hóa Propionic |
|||
Homocystinuria |
|||
Hypermethioninemia
| |||
Bệnh siro niệu |
|||
Phenyl niệu |
|||
Hyperphenylalaninemia |
|||
Thiếu hụt Biopterin Cofactor |
|||
Thiếu hụt Biopterin Cofactor Regeneration |
|||
Tyrosinemia |
- | ||
Transient Neonatal Tyrosinemia |
- | ||
Tyrosinemia Type I |
- | ||
Tyrosinemia Type II |
- | ||
Tyrosinemia Type III |
- | ||
Hyperglycemia không ketotic |
- | ||
Thiếu hụt Pyruvate carboxylase |
- | ||
Thiếu hụt Ornithine transcarbamylase |
- | ||
Giảm hấp thu Carnitine/ Khuyết tật vận chuyển Carnitine |
- | ||
Thiếu hụt Carnitine-acylcarnitine translocase |
- | ||
Thiếu hụt 3-hydroxy-3-methylglutaryl-CoA synthase 2 |
- | ||
Thiếu hụt Carnitine palmitoyltransferase I |
- | ||
Thiếu hụt Carnitine palmitoyltransferase II |
- | ||
Thiếu hụt Acyl-CoA dehydrogenase chuỗi rất dài |
- | ||
Thiếu hụt Acyl-CoA dehydrogenase |
- | ||
Thiếu hụt Acyl-CoA dehydrogenase chuỗi ngắn |
- | ||
Thiếu hụt Trifunctional protein |
- | ||
Thiếu hụt Hydroxy Acyl-CoA dehydrogenase chuỗi ngắn |
- | ||
Thiếu hụt 3-hydroxy-3-methylglutaryl-CoA lyase |
- | ||
Thiếu hụt Isobutyryl-CoA Dehydrogenase |
- | ||
Thiếu hụt 2-Methylbutyryl-CoA Dehydrogenase |
- | ||
Thiếu hụt 3-Methylcrotonyl-CoA Carboxylase |
- | ||
Thiếu hụt 3-Methylglutaconyl-CoA Hydratase |
- | ||
Thiếu hụt Multiple CoA Carboxylase |
- | ||
Rối loạn chuyển hóa Malonic |
- | ||
Thiếu Ethylmalonic não |
- | ||
Rối loạn chuyển hóa Arginin |
- | ||
Thiếu hụt Carbamoylphosphate Synthetase l |
- | ||
Thiếu hụt Citrin |
- | ||
Thiếu hụt Citrin Type II |
- | ||
Hyperammonemia, Hyperornithinemia, Homocitrullinuria Syndrome |
- | ||
Hyperornithinemia với Gyral Atrophy |
- | ||
Thiếu hụt Mitochondrial Acetoacetyl-CoA Thiolase |
- | ||
Thiếu hụt Biotinidase |
- | - | |
Bệnh Pompe |
- | - | |
Bệnh Fabry |
- | - | |
Bệnh Gaucher |
- | - | |
Mucopolysaccharidosis I |
- | - | |
Mucopolysaccharidosis II |
- | - | |
Suy giảm miễn dịch kết hợp hiếm gặp |
- | - | |
Adrenoleukodystrophy |
- | - | |
Đặc điểm gói dịch vụ
|
|||
Thời gian (ngày) |
8 | 8 | 12 |
Phương pháp |
ELISA | ELISA | ELISA, PCR |
Lưu ý
- Giá tiền tính bằng VND.
- Thời gian có kết quả được tính bằng ngày làm việc, không tính ngày thu mẫu và ngày trả kết quả, không tính ngày thứ Bảy, CN và ngày Lễ theo luật định.
- Thu mẫu máu gót chân trong vòng 48-72 giờ sau khi sinh và sau 24 giờ kể từ lần bú đầu tiên