Bảng giá
Chi phí các gói xét nghiệm sàng lọc NIPT ihope từ cơ bản đến nâng cao. Gói cơ bản 6t phù hợp với đa số các trường hợp.
Các gói NIPT
ineed
2,7
triệu
|
ihope
6,0
triệu
|
iwish
18
triệu
|
|
---|---|---|---|
Phạm vi xét nghiệm |
Phổ biến |
||
Khảo sát 23 cặp NST |
- | ||
Tam bội nhiễm sắc thể 21
|
|||
Tam bội nhiễm sắc thể 18
|
|||
Tam bội nhiễm sắc thể 13
|
|||
Đơn bội nhiễm sắc thể giới tính (45,XO)
|
- | ||
Tam bội nhiễm sắc thể giới tính (47,XXY)
|
- | ||
Tam bội nhiễm sắc thể giới tính (47,XXX)
|
- | ||
Tam bội nhiễm sắc thể giới tính (47,XYY)
|
- | - | |
Mất đoạn 22q11
|
- | - | |
Mất đoạn 11p36.3
|
- | - | |
Mất đoạn 15q11-q13
|
- | - | |
Mất đoạn 15q11-q13
|
- | - | |
Mất đoạn 5p15
|
- | - | |
Tan máu bẩm sinh
|
- | - | |
Gây tan máu
|
- | - | |
Rối loạn chuyển hóa
|
- | - | |
Rối loạn chuyển hóa
|
- | - | |
Rối loạn chuyển hóa đồng
|
- | - | |
Rối loạn dự trữ glycogen
|
- | - | |
Vàng da ứ mật
|
- | - | |
Rối loạn sinh dục nam
|
- | - | |
Đặc điểm gói dịch vụ
|
|||
Độ chính xác
|
99,9% | 99,9% | 99,9% |
Thời gian (ngày)
|
5 | 5 | 7 |
Bảo hành sau sinh (triệu)
|
100 | 500 | 1.500 |
Phí hỗ trợ chọc ối (triệu)
|
2,0 | 3,5 | 3,5 |
Phụ thu đa thai (triệu)
|
- | 4,5 | Không |
Lưu ý
- Giá tiền tính bằng VND.
- Thời gian có kết quả được tính bằng ngày làm việc, không tính ngày thu mẫu và ngày trả kết quả, không tính ngày thứ Bảy, CN và ngày Lễ theo luật định.
- Chính sách bảo hành sau sinh được áp dụng cho những trường hợp âm tính giả, có nghĩa nếu kết quả xét nghiệm ihope không phát hiện bất thường, nhưng khi sinh ra em bé lại bị bất thường thuộc phạm vi giới hạn của gói xét nghiệm tương ứng.
- Nếu kết quả ihope phát hiện bất thường, thai phụ có thể dùng bảng kết quả này để quyết định thai kỳ. Trường hợp thai phụ có nguyện vọng tiếp tục chọc ối, Cty hỗ trợ khoản phí từ 2,0 đến 3,5 triệu VND sau khi có kết quả chọc ối.
- Gói ihope cơ bản cho trường hợp đa thai, chỉ khảo sát 4 nhiễm sắc thể bao gồm các hội chứng Down, Edwards, Patau, Turner, Klinefelter, Jacobs và XXX.