Bảng giá
Chi phí các gói xét nghiệm sàng lọc NIPT ihope từ cơ bản đến nâng cao. Gói cơ bản 6t phù hợp với đa số các trường hợp.
Các gói NIPT
ineed
2,7
triệu
|
ihope
6,0
triệu
|
iwish
10
triệu
|
|
---|---|---|---|
Phạm vi xét nghiệm |
Phổ biến |
||
Tam bội nhiễm sắc thể 21
|
|||
Tam bội nhiễm sắc thể 18
|
|||
Tam bội nhiễm sắc thể 13
|
|||
Đơn bội nhiễm sắc thể giới tính (45,XO)
|
|||
Tam bội nhiễm sắc thể giới tính (47,XXY)
|
- | ||
Tam bội nhiễm sắc thể giới tính (47,XXX)
|
- | ||
Bất thường số lượng các NST còn lại
Khảo sát đủ 23 nhiễm sắc thể
|
- | ||
9 bệnh di truyền gen lặn
Dành cho mẹ
|
- | ||
25 đột biến Denovo
Phát sinh mới trong khi hình thành phôi thai
|
- | - | |
Đặc điểm gói dịch vụ
|
|||
Độ chính xác
|
99,9% | 99,9% | 99,9% |
Thời gian (ngày)
|
5 | 5 | 7 |
Bảo hành sau sinh (triệu)
|
100 | 500 | 1.500 |
Phí hỗ trợ chọc ối (triệu)
|
2,0 | 3,5 | 3,5 |
Lưu ý
- Giá tiền tính bằng VND và chưa bao gồm VAT.
- Thu 5-8ml máu tĩnh mạch trong ống chuyên dụng do ihope cung cấp
- Thời gian có kết quả được tính bằng ngày làm việc, không tính ngày thu mẫu và ngày trả kết quả, không tính ngày thứ Bảy, CN và ngày Lễ theo luật định.
- Chính sách bảo hiểm sau sinh được áp dụng cho những trường hợp âm tính giả. Nếu kết quả xét nghiệm NIPT ihope không phát hiện bất thường, tuy nhiên em bé sinh ra lại được chẩn đoán có bất thường bằng một xét nghiệm độc lập (CNV, karyotype, BOBS hoặc FISH) và bất thường đó thuộc phạm vi giới hạn của gói xét nghiệm tương ứng.
- Nếu kết quả NIPT ihope có phát hiện bất thường và Khách hàng có nguyện vọng tiếp tục chọc ối, khoản chi phí hỗ trợ sẽ được thanh toán sau khi Khách hàng nộp bản sao kết quả chọc ối và biên lai thu tiền từ Bệnh viện.