Thiếu men pyruvate kinase
Thiếu men pyruvate kinase ảnh hưởng đến hồng cầu – tế bào mang oxy đến các mô khắp cơ thể. Tế bào hồng cầu bị phá vỡ sớm nên thiếu hụt số lượng, do đó người bệnh bị thiếu máu tán huyết mãn tính. Thiếu pyruvate kinase là nguyên nhân phổ biến gây bệnh thiếu máu tán huyết không có hồng cầu hình tròn.
Biểu hiện lâm sàng
Thai nhi bị thiếu máu trong quá trình phát triển có thể dẫn đến chứng phù thai khi một lượng lớn chất lỏng tích tụ trong các mô và cơ quan của thai nhi. Bệnh tiến triển do tim phải tăng hoạt động bơm máu nhằm cung cấp oxy nhiều hơn bình thường. Thiếu máu làm tăng nguy cơ sinh non.
Người bệnh thường có những biểu hiện đặc trưng của chứng thiếu máu như da nhợt nhạt bất thường, vàng mắt và da, luôn cảm thấy mệt mỏi, khó thở, nhịp tim nhanh. Sắt dư thừa trong máu và lắng đọng thành các viên sỏi nhỏ trong túi mật hoặc ống dẫn mật gây ra bệnh sỏi mật, lách to.
Ảnh: Cấu trúc túi mật
Nguồn: Terese Winslow
Ảnh: Ống dẫn mật trong gan
Nguồn: U.S. National Library of Medicine
Bệnh tiến triển gây ra các biến chứng từ nhẹ đến nặng. Người đang bị nhiễm trùng hoặc phụ nữ mang thai có nguy cơ mắc phải các biến chứng nghiêm trọng. Bệnh có thể đe dọa tính mạng trẻ sơ sinh.
Các biến chứng khác có thể xảy ra như suy yếu xương và tăng nguy cơ gãy xương. Người lớn bị lở loét da, thường xung quanh mắt cá chân. Các biến chứng khác ít phổ biến hơn bao gồm tăng áp động mạch phổi và sản xuất tế bào máu bên ngoài tủy xương.
Độ phổ biến
Thiếu pyruvate kinase là nguyên nhân phổ biến gây bệnh thiếu máu tán huyết không có hồng cầu hình tròn. Hơn 500 gia đình mắc bệnh đã được ghi nhận. Nhiều trường hợp có thể chưa được chẩn đoán vì hầu như người bệnh không có biểu hiện bất thường.
Tỷ lệ mắc bệnh ước tính khoảng 1/20.000 người gốc Châu Âu và thường gặp trong quần thể Old Order Amish tại Pennsylvania.
Nguyên nhân
Các đột biến gen PKLR gây ra thiếu men pyruvate kinase trong hồng cầu. Gen PKLR hoạt động chủ yếu trong gan và các tế bào hồng cầu. Nó cung cấp hướng dẫn tạo ra enzyme pyruvate kinase. Enzyme pyruvate kinase tham gia vào quá trình đường phân nhằm phân hủy đường đơn glucose thành adenosine triphosphate (ATP) - nguồn năng lượng chính của tế bào.
Đột biến gen PKLR làm giảm chức năng của enzyme pyruvate kinase, từ đó gây thiếu ATP trong tế bào hồng cầu và tăng nồng độ các phân tử tham gia quá trình đường phân. Các tế bào hồng cầu bất thường tích tụ và gây tổn thương lách, dẫn đến thiếu máu tán huyết kèm theo lá lách to. Thiếu tế bào hồng cầu vận chuyển oxy dẫn đến biểu hiện mệt mỏi, xanh xao và khó thở. Sắt và bilirubin được giải phóng khi các tế bào hồng cầu bị phá hủy, nên chúng dư thừa trong máu. Bilirubin trong máu cao gây ra vàng da và tăng nguy cơ hình thành sỏi mật.
Thiếu pyruvate kinase cũng có thể do các bệnh về máu khác, khi đó tình trạng này gọi là thiếu pyruvate kinase thứ phát và không di truyền.
Chẩn đoán
Người bệnh được khám sức khỏe, thăm hỏi tiền sử bệnh và kiểm tra các dấu hiệu lâm sàng. Bệnh được chẩn đoán bằng xét nghiệm kiểm tra mức độ hoạt động của enzyme pyruvate kinase trong các tế bào hồng cầu. Ở người mắc bệnh, enzyme hoạt động yếu. Xét nghiệm di truyền tìm đột biến gen gây bệnh.
Điều trị
Hiện nay chưa có phương pháp điều trị hoàn toàn bệnh thiếu men pyruvate kinase trong hồng cầu. Các liệu pháp hỗ trợ dựa trên triệu chứng cụ thể của mỗi người bệnh nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.
- Trẻ sơ sinh bị bệnh có thể cần đèn chiếu để điều trị tăng bilirubin trong máu
- Trẻ vàng da nặng cần truyền máu
- Phẫu thuật cắt bỏ lá lách
- Ghép tế bào gốc tạo máu
- Bổ sung axit folic để tăng sản xuất hồng cầu
- Điều trị thải sắt đối với bệnh nhân truyền máu liên tục và kéo dài
Dạng di truyền
Bệnh di truyền theo kiểu lặn trên nhiễm sắc thể thường. Do đó, bệnh chỉ biểu hiện khi có cả hai bản sao của gen đột biến trong mỗi tế bào. Bệnh nhân mắc bệnh lặn trên nhiễm sắc thể thường sẽ có bố và mẹ mang một bản sao của gen đột biến, nhưng bố mẹ ít khi biểu hiện triệu chứng bệnh.
Phòng ngừa
Thiếu men pyruvate kinase trong hồng cầu di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường, cha mẹ mang đột biến dị hợp nên gần như không có biểu hiện bệnh, do đó rất khó phát hiện cho đến khi sinh con. Để chủ động phòng ngừa, cha mẹ nên làm xét nghiệm sàng lọc gen lặn để chủ động cho tương lai của con.
Các thành viên trong gia đình nên khám sức khỏe và tầm soát bệnh định kỳ nếu có thành viên mắc bệnh. Các cặp vợ chồng trước khi mang thai cần tư vấn và xét nghiệm di truyền đảm bảo sinh con khỏe mạnh.
Các tên gọi khác
- PK deficiency
- PKD
References
- Genetic Testing Information. Pyruvate kinase deficiency of red cells. Retrieved September 27, 2022 from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/gtr/conditions/C0340968/
- Genetic and Rare Diseases Information Center. Pyruvate kinase deficiency. Retrieved September 27, 2022 from https://rarediseases.info.nih.gov/diseases/7514/pyruvate-kinase-deficiency/
- Catalog of Genes and Diseases from OMIM. PYRUVATE KINASE DEFICIENCY OF RED CELLS. Retrieved September 27, 2022 from https://omim.org/entry/266200
- U.S National Library of Medicine. Pyruvate kinase deficiency. Retrieved September 27, 2022 from https://medlineplus.gov/genetics/condition/pyruvate-kinase-deficiency/
- Cleveland Clinic. Pyruvate kinase deficiency. Retrieved September 27, 2022 from https://my.clevelandclinic.org/health/diseases/23419-pyruvate-kinase-deficiency
- Orphanet. Hemolytic anemia due to red cell pyruvate kinase deficiency. Retrieved September 27, 2022 from https://www.orpha.net/consor/cgi-bin/OC_Exp.php?Expert=766
- Thalassaemia International Federation. Pyruvate kinase (PK) deficiency. Retrieved September 27, 2022 from https://thalassaemia.org.cy/pk-deficiency/
- Boston Children's Hospital. Pyruvate Kinase Deficiency (PK). Retrieved September 27, 2022 from https://www.childrenshospital.org/conditions/pk-deficiency
- MalaCards. Pyruvate Kinase Deficiency of Red Cells (PKRD). Retrieved September 27, 2022 from https://www.malacards.org/card/pyruvate_kinase_deficiency_of_red_cells
- National Library of Medicine. PKLR pyruvate kinase L/R [ Homo sapiens (human) ]. Retrieved September 27, 2022 from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/gene?Db=gene&Cmd=DetailsSearch&Term=5313